Thực đơn
Sải_(đơn_vị) Sải AnhBộ Hải quân Anh định nghĩa một sải là bằng 1/1000 hải lý, tức là bằng 6,08 foot (1,85 m). Trong thực tế, Anh và Mỹ từng dùng đơn vị "sải tàu chiến" (warship fathom), chính xác là bằng 6 foot (1,8 m).[6] Không có mâu thuẫn xảy ra do các hải đồ Anh sử dụng đơn vị foot khi đo độ sâu dưới 30 foot (9,1 m) và dùng sải khi đo độ sâu trên mức đó. Đến thế kỷ 19, ở Anh Cách Lan vẫn dùng nhiều loại sải khác nhau: từ loại sải tương đương 5½ foot (thương thuyền) đến loại sải tương đương 5 foot (1,5 m) hoặc 7 foot (2,1 m) (ngư thuyền).[6]
Thực đơn
Sải_(đơn_vị) Sải AnhLiên quan
Sải (đơn vị) Sói (phim) Sải cánh SI (định hướng) Sái (nước) Si (Phật giáo) Saigon Phantom Sailor Moon Saitama Si (nốt nhạc)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Sải_(đơn_vị) http://www.marinewaypoints.com/learn/glossary/glos... http://www.merriam-webster.com/dictionary/fathom http://query.nytimes.com/gst/abstract.html?res=9D0... http://beowulf.engl.uky.edu/cgi-bin/Bosworth-Tolle... http://www.bruzelius.info/Nautica/Etymology/Englis... http://www.1911encyclopedia.org/Fathom https://archive.org/details/dictionaryofweig0000fe... https://web.archive.org/web/20070314093510/http://...